Sắc tố vàng 74- Vàng Corimax 2GX70
Thông số kỹ thuật của Sắc tố vàng 74
Chỉ số màu | Sắc tố vàng 74 |
Tên sản phẩm | Corimax vàng 2GX70 |
Danh mục sản phẩm | Sắc tố hữu cơ |
Công thức phân tử | C18H18N4O6 |
Độ bền ánh sáng (lớp phủ) | 7 |
Chịu nhiệt (lớp phủ) | 140 |
Màu sắc | |
Huế phân phối |
Tính năng: Sức mạnh ẩn cao.
Cấu trúc phân tử:
Ứng dụng:
Đề xuất cho lớp phủ kiến trúc, lớp phủ công nghiệp.
MSDS(Pigment yellow 74) Trong khi bạn đang ở trong tình huống của bạn Trong khi họThông tin liên quan
Tên và số nhận dạng
từ đồng nghĩa
- 6358-31-2
- Dalamar Yellow
- Luna Yellow
- Ponolith Yellow Y
- Hansa Brilliant Yellow 5GX
- Permanent Yellow, lead free
- Butanamide, 2-((2-methoxy-4-nitrophenyl)azo)-N-(2-methoxyphenyl)-3-oxo-
- CCRIS 3192
- CI 11741
- HSDB 5181
- EINECS 228-768-4
- 2-((2-Methoxy-4-nitrophenyl)azo)-o-acetoacetanisidide
- UNII-85338B499O
- 85338B499O
- C.I. 11741
- 2-((2-Methoxy-4-nitrophenyl)azo)-N-(2-methoxyphenyl)-3-oxobutyramide
- 2-[(2-Methoxy-4-nitrophenyl)azo]-N-(2-methoxyphenyl)-3-oxobutyramide
- Butanamide, 2-[(2-methoxy-4-nitrophenyl)azo]-N-(2-methoxyphenyl)-3-oxo-
- EC 228-768-4
- Butanamide,2-[(2-methoxy-4-nitrophenyl)azo]-N-(2-methoxyphenyl)-3-oxo-
IUPAC Name: 2-[(2-methoxy-4-nitrophenyl)diazenyl]-N-(2-methoxyphenyl)-3-oxobutanamide
InChI: InChI=1S/C18H18N4O6/c1-11(23)17(18(24)19-13-6-4-5-7-15(13)27-2)21-20-14-9-8-12(22(25)26)10-16(14)28-3/h4-10,17H,1-3H3,(H,19,24)
InChIKey: ZTISORAUJJGACZ-UHFFFAOYSA-N
Canonical SMILES: CC(=O)C(C(=O)NC1=CC=CC=C1OC)N=NC2=C(C=C(C=C2)[N+](=O)[O-])OC
Chemical and Physical Properties
Computed Properties
Property Name | Property Value |
Trọng lượng phân tử | 386.4 g/mol |
XLogP3-AA | 3.3 |
Hydrogen Bond Donor Count | 1 |
Hydrogen Bond Acceptor Count | 8 |
Rotatable Bond Count | 7 |
Exact Mass | 386.12263431 g/mol |
Monoisotopic Mass | 386.12263431 g/mol |
Topological Polar Surface Area | 135Ų |
Heavy Atom Count | 28 |
Formal Charge | 0 |
Complexity | 593 |
Isotope Atom Count | 0 |
Defined Atom Stereocenter Count | 0 |
Undefined Atom Stereocenter Count | 1 |
Defined Bond Stereocenter Count | 0 |
Undefined Bond Stereocenter Count | 0 |
Covalently-Bonded Unit Count | 1 |
Compound Is Canonicalized | Yes |
Appearance
Form: powder
Color: yellow
Odor: odorless
Data relevant to safety
Solubility in water: insoluble
Tính chất và ứng dụng của sắc tố vàng 74
Sắc tố màu vàng 74 là một sắc tố thương mại quan trọng, chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp mực in và sơn. Màu dán của nó là giữa sắc tố vàng 1 và sắc tố vàng 3, và khả năng tạo màu của nó cao hơn bất kỳ sắc tố đơn sắc nào khác kể cả sắc tố nitơ màu vàng. Sắc tố màu vàng 74 có khả năng kháng axit, kiềm và xà phòng hóa, nhưng rất dễ bị đóng băng, gây cản trở ứng dụng của nó trong nướng men. Độ bền ánh sáng của sắc tố màu vàng 74 cao hơn 2-3 bậc so với sắc tố màu vàng Bisazo có khả năng tạo màu tương tự, do đó nó có thể đáp ứng các yêu cầu về độ bền ánh sáng cao, chẳng hạn như mực in để đóng gói. Đồng thời, sắc tố màu vàng 74 cũng được sử dụng rộng rãi trong sơn latex làm tường nội thất và màu tường ngoại thất tối.